Máy nghiền bóng xi măng 18KW để mài xi măng Hiệu quả cao khi chạy ổn định

Thông tin cơ bản
Giá bán: Negotiation
tính năng: chạy đều đặn Kích thước cho ăn: &lt;20</span>
Công suất: 0,65-2 Động cơ điện: 18KW
từ khóa: Nhà máy bóng xi măng Lợi thế: Thiết kế cơ khí đơn giản.
Điểm nổi bật:

máy nghiền bi công nghiệp

,

máy nghiền clinker

máy nghiền bi để mài xi măng

Máy nghiền bi là một công cụ hiệu quả để nghiền nhiều vật liệu thành năng lượng tốt. Máy nghiền bi được sử dụng để nghiền nhiều loại mỏ và các vật liệu khác, hoặc để chọn mỏ. Nó được sử dụng rộng rãi trong vật liệu xây dựng, công nghiệp hóa chất, v.v ... Có hai cách mài: quy trình khô và quy trình ướt. Nó có thể chia thành loại bảng và loại chảy theo các hình thức xả khác nhau.

Tính năng máy nghiền bi:
1. Máy được tạo thành từ bộ phận cấp liệu, bộ phận xả, bộ phận gyre, bộ phận truyền động (hộp giảm tốc, bánh răng truyền động nhỏ, động cơ và bộ điều khiển điện), v.v.
2. Trục rỗng thông qua thép đúc và lớp lót có thể được thay thế. Các bánh răng quay lớn được rèn từ bánh răng đúc.
3. Thân thùng được dát bằng các tấm đeo được.
4. Máy chạy ổn định và hiệu quả.

Lợi thế máy nghiền bi
Hiệu quả xay xát
Thiết kế cơ khí đơn giản.
Chi phí vốn cạnh tranh
Sử dụng chi phí thấp, gốm, cát silic tự nhiên hoặc phương tiện sỏi
Không ô nhiễm thép sản phẩm
Công suất hoạt động liên tục ở mức rút điện đầy tải
Tốc độ cánh quạt quay thấp với độ sâu điện tích nông giúp giảm mài mòn của lớp vỏ bánh công tác và lớp lót

Bảng thông số kỹ thuật:

Mô hình Hình trụ Kích thước thức ăn (mm)
Tối đa trái bóng
Đang tải
(t)

Tốc độ
(r / phút)

Sức chứa
(thứ tự)
Kích thước xả
(mm)
Động cơ chính
(KW)
Cân nặng
(t)
Đường kính
(mm)
Chiều dài
(mm)
MQY-0918 900 1800 ≤20 1,5 36-38 0,65-2 0,075-0,89 18,5 4.6
MQY-0930 900 3000 ≤20 2.7 36 1.1-3.5 0,075-0,89 22 6,7
MQY-1224 1200 2400 ≤25 3 36 1,5-4,8 0,075-0,6 30 11.9
MQY-1230 1200 3000 ≤25 3,5 36 1.6-5 0,074-0,4 37 12.8
MQY-1245 1200 4500 ≤25 5 32,4 1.6-5.8 0,074-0,4 55 13.8
MQY-1530 1500 3000 ≤25 7,5 30 2.8-6.3 0,074-0,4 75 18
MQY-1545 1500 4500 ≤25 11 30 3,8-9 0,074-0,4 110 21
MQY-1830 1830 3000 ≤25 11,5 26,6 4,5-12,5 0,074-0,4 130 33
MQY-1845 1830 4500 ≤25 15 26.8 6-15,5 0,074-0,4 155 35,5
MQY-2130 2100 3000 ≤25 15 23.8 5,8-18 0,074-0,4 155 43
MQY-2136 2100 3600 ≤25 18 23.8 6,8-22 0,074-0,4 180 47
MQY-2145 2100 4500 ≤25 24 23.8 8-25 0,074-0,4 245 54
MQY-2230 2200 3000 ≤25 18 21.3 6,9-23 0,074-0,4 180 48
MQY-2245 2200 4500 ≤25 27 21.3 8,5-26,8 0,074-0,4 280 52
MQY-2430 2400 3000 ≤25 23 21.3 7-26 0,074-0,4 245 51
MQY-2436 2400 3600 ≤25 26 21.3 8,8-33,5 0,074-0,4 280 58
MQY-2445 2400 4500 ≤25 30 21,6 11-42 0,074-0,4 320 69
MQY-2460 2400 6000 ≤25 44 21,7 14,5-56 0,074-0,4 480 78
MQY-2736 2700 3600 ≤25 33 20,7 11,7-54 0,074-0,4 400 86
MQY2740 2700 4000 ≤25 38 20,7 13-60 0,074-0,4 450 92
MQY-2745 2700 4500 ≤25 43 20,7 14,5-67,5 0,074-0,4 480 98
MQY-2750 2700 5000 ≤25 48 20,6 16-75 0,074-0,4 500 106
MQY-2760 2700 6000 ≤25 57 20,6 19,5-90 0,074-0,4 630 116
MQY-3040 3000 4000 ≤25 47 19 16,5-78 0,074-0,4 500 108
MQY-3064 3000 6400 ≤25 74 19 26-125 0,074-0,4 800 138
MQY-3245 3200 4500 ≤25 59 18.2 21,6-95 0,074-0,4 630 126
MQY-3254 3200 5400 ≤25 73 18.2 25.9-114 0,074-0,4 800 138
MQY-3270 3200 7000 ≤25 93 18.2 30,2-148 0,074-0,4 1250 150
MQY-3645 3600 4500 ≤25 75 18 24.3-136 0,074-0,4 1000 144
MQY-3650 3600 5000 ≤25 86 18 28.1-151 0,074-0,4 1250 152
MQY-3660 3600 6000 ≤25 102 18 32,4-181 0,074-0,4 1250 163
MQY-3685 3600 8500 ≤25 131 18 45,8-256 0,074-0,4 1800 252
MQY-3867 3800 6700 ≤25 130 17,4 40-230 0,074-0,4 1600 185,2
MQY-4060 4000 6000 ≤25 126 16,9 40,5-226 0,074-0,4 1500 203
MQY-4067 4000 6700 ≤25 136 16,9 45-252 0,074-0,4 1600 206
MQY-4361 4270 6100 ≤25 144 15,7 46-258 0,074-0,4 1850 215
MQY-4564 4500 6400 ≤25 172 15.6 54-306 0,074-0,4 2000 280
MQY-5064 5030 6400 ≤25 216 14.4 68-386 0,074-0,4 2600 320
MQY-5083 5030 8300 ≤25 266 14.4 88-500 0,074-0,4 3300 403
MQY-5565 5500 6500 ≤25 264 13.8 95-550 0,074-0,4 4500 451,5
MQY-5585 5500 8500 ≤25 335 13.8 108-615 0,074-0,4 4500 525

Chi tiết liên lạc
sales

Số điện thoại : +8613623727549